Greenland là nước nào? Greenland thuộc châu lục nào? Greenland có diện tích là bao nhiêu? cùng TruongThanh.info tìm hiểu quốc gia Greenland các bạn nhé
Thời gian ở Nuuk là Giờ Tây Greenland (WGT) , hiện chậm hơn Sài Gòn 9 giờ .
Giống như ở nhiều quốc gia xa xích đạo, vào mùa hè có thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày. Liên quan đến GMT, chênh lệch múi giờ thường là -2 giờ vào mùa hè và -1 giờ vào mùa đông. Lần thay đổi tiếp theo sẽ là vào lúc 23h ngày 28/10 (giờ địa phương).
Dân số
Dân số: 56,661
Dân số trên km2: 0.026
Tuổi thọ trung bình của nam giới:Ø 69,7 tuổi
Tuổi thọ trung bình của phụ nữ:Ø 72,7 năm
Tỉ lệ sinh: 13.4 ‰
Tỉ lệ tử vong: 9.4 ‰
Nam/Nữ:52.5% : 47.5%
Tiền tệ ở Greenland: là Krone Đan Mạch (DKK) .
1 Krone được chia thành 100 øre.
Trạng thái: 25/09/2023
1 đô la Mỹ = 7,00 Krones
1 Krone = 0,14 đô la Mỹ
Khí hậu ở Greenland
Đất nước này nằm xa xích đạo hơn nhiều so với Trung Âu. Điều này có nghĩa là những ngày mùa đông ở Greenland tối hơn, lạnh hơn và cũng ngắn hơn rất nhiều. Đất nước này có khí hậu vùng cực lạnh. Tùy theo mùa, nhiệt độ trung bình ban ngày dao động từ -8 đến 11 độ. Ở một số vùng của đất nước, nhiệt độ tăng lên 12°C. Trong những tháng lạnh hơn và tùy theo khu vực, nhiệt độ trung bình giảm xuống -14 °C trong một tháng.
Các thành phố quan trọng nhất
Dân số đề cập đến thành phố thích hợp, không phải khu vực đô thị.
Thành phố | Vùng đất | Dân số |
---|---|---|
Nuuk / Vốn | Sermersooq | 18,000 |
Sisimiut | Qeqqata | 5,230 |
Ilulissat | Qaasuitsup | 4,410 |
Qaqortoq | Kujalleq | 3,220 |
Châu Á | Qaasuitsup | 3,010 |
Maniitsoq | Qeqqata | 2,870 |
Paamiut | Sermersooq | 1,860 |
Tasiilaq | Sermersooq | 1,830 |
Narsaq | Kujalleq | 1,630 |
Nanortalik | Kujalleq | 1,510 |
Qasigiannguit | Qaasuitsup | 1,340 |
uummannaq | Qaasuitsup | 1,300 |
Upernavik | Qaasuitsup |
1,130 |
Ngôn ngữ
Bằng tiếng mẹ đẻ | Phân bổ |
---|---|
người Inuit | 88.0 % |
người Đan Mạch | 11.0 % |
tiếng Iceland | 1.0 % |
Tôn giáo
Tôn giáo | Phân bổ |
---|---|
người theo đạo Luther | 96.0% |
người Inuit | 0.8% |
phi giáo phái | 2.5% |
khác | 0.7% |
Kinh tế
GDP: | 3,24 tỷ USD |
Xuất khẩu: | 407,1 triệu $ |
Nhập khẩu: | 783,5 triệu đô la |
› Tỷ lệ thất nghiệp : | 9.1 % |
> Tiêu thụ năng lượng : | 481,7 triệu kWh |
Sử dụng đất đai
0% Khu vực thành thị: | 33 km2 |
1% Diện tích nông nghiệp: | 12.346 km2 |
Rừng 0%: | 0 km² |
99% Khác: |
2.153.620 km2 |