Saint Pierre and Miquelon là nước nào?

Greenland là nước nào? Greenland thuộc châu lục nào? Greenland có diện tích là bao nhiêu? cùng TruongThanh.info tìm hiểu quốc gia Greenland các bạn nhé.



Thánh Pierre và Miquelon
Dân chủ nghị viện (lãnh thổ Pháp)

Chính thức: Tập thể lãnh thổ Saint-Pierre và Miquelon
Tên địa phương: Thánh Pierre và Miquelon
Vùng đất: Bắc Mỹ
Diện tích bề mặt: 242 km2
Thủ đô: Thánh Pierre

Địa lý
Saint Pierre và Miquelon là một quốc đảo ở Bắc Đại Tây Dương, cách Newfoundland khoảng 25 km về phía nam. Bang lùn này có tổng diện tích chỉ 242 km (93 mi) và tổng chiều dài đường bờ biển là 120 km (74,6 mi). Diện tích đất liền này gấp khoảng 1,4 lần diện tích của Washington, DC Saint Pierre và Miquelon do đó là một trong những quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở châu Mỹ và xếp thứ 217 trên toàn thế giới.
Ngoài hai hòn đảo chính, cả nước còn có khoảng 20 hòn đảo nhỏ khác. Saint Pierre và Miquelon không có hàng xóm trực tiếp. Khoảng cách giữa Thành phố New York và Thủ đô Saint-Pierre là khoảng 1.580 km (982 mi).

Giờ toàn quốc ở Saint Pierre và Miquelon là Giờ chuẩn Pierre & Miquelon (PMST) , hiện chậm hơn Sài Gòn 9 giờ .
Giống như ở nhiều quốc gia xa xích đạo, vào mùa hè có thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày. Liên quan đến GMT, chênh lệch múi giờ thường là -3 giờ vào mùa hè và -2 giờ vào mùa đông. Lần thay đổi tiếp theo sẽ là vào lúc 1 giờ sáng ngày 05 tháng 11 (giờ địa phương).




Dân số
Dân số:5,257
Dân số trên km2:21.72

Tiền tệ
Tiền tệ của Saint Pierre và Miquelon là euro (EUR) .
1 Euro được chia thành 100 Cent.
Trạng thái: 22/09/2023
1 đô la Mỹ = 0,94 Euro
1 Euro = 1,06 đô la Mỹ

Khí hậu ở Saint Pierre và Miquelon
Vùng khí hậu ôn hòa quyết định thời tiết ở Saint Pierre và Miquelon. Như thường lệ ở Bắc bán cầu, những ngày trong những tháng hè không chỉ ấm hơn mà còn dài hơn. Tùy theo mùa, nhiệt độ trung bình ban ngày dao động từ -0 đến 20 độ. Trong những tháng lạnh hơn, nhiệt độ trung bình ban đêm giảm xuống -5°C.

Kinh tế
Xuất khẩu: 6,6 triệu đô la
Nhập khẩu: 95,4 triệu đô la
› Tỷ lệ thất nghiệp : 8.7 %
> Tiêu thụ năng lượng : 47,3 triệu kWh

Chuyên chở
Đường bộ: 117 km

Các thành phố quan trọng nhất
Dân số đề cập đến thành phố thích hợp, không phải khu vực đô thị.
Thành phố                 Dân số
Saint-Pierre / Thủ đô 5,420
Miquelon                 1,140


Lấy chữ viết tắt và mã quốc tế Saint Pierre and Miquelon:

ISO 3166-1 alpha3: SPM   ISO 3166-1 alpha2: PM   ISO 3166-1 số: 666   FIPS10: SB   STANAG: SPM   UN/LOCODE: PM   

Miền Internet Saint Pierre and Miquelon: pm  

Mã vùng điện thoại Saint Pierre and Miquelon: +508




Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn